Trải nghiệm tốc độ vượt trội với Wi-Fi 6 băng tần kép và đài 5 GHz ba chuỗi, đạt thông lượng lên đến 900 Mbps.
Thiết bị được trang bị 5 cổng Gigabit Ethernet cùng 1 khe SFP 2.5 G, mang đến khả năng kết nối linh hoạt và mạnh mẽ cho mọi môi trường.
Bên trong là CPU ARM lõi kép mạnh mẽ, hỗ trợ PoE-in/PoE-out, nguồn DC tiêu chuẩn, cổng USB tiện dụng, tất cả được bao bọc trong vỏ kim loại cao cấp – bền bỉ, sang trọng, dễ dàng gắn tường hoặc lắp đặt linh hoạt theo nhu cầu.
Liên hệ
Giao hàng siêu tốc trong nội thành Hà Nội & Sài Gòn.
Cài đặt, hướng dẫn sử dụng miễn phí toàn quốc.
Miễn phí giao hàng toàn quốc.
Cam kết chính hãng, nguyên hộp mới 100%.
Đổi mới trong vòng 7 ngày nếu lỗi.
Nếu quý khách ngại đặt hàng. Hãy gọi 0987.66.11.88 để mua hàng nhanh nhất
Hãy làm quen với hAP ax S, thiết bị Wi-Fi 6 hiệu năng cao với mức giá cực kỳ hợp lý!
Nó rẻ hơn nhiều so với hầu hết các router tầm trung trên thị trường, nhưng mang lại sự linh hoạt, hiệu suất và độ bền vượt trội ngay khi khui hộp.
Bên trong lớp vỏ thanh lịch là CPU ARM lõi kép, Wi-Fi 6 băng tần kép, cổng USB 2.0, 5 cổng Gigabit Ethernet, cùng khe SFP 2.5G – cho phép kết nối trực tiếp cáp quang hoặc NAS tốc độ cao, mang lại truy cập nội bộ nhanh như chớp.
hAP ax S được trang bị radio 5 GHz ba chuỗi, mang lại tốc độ thực tế 800–900 Mbit/s.
Điều đó đồng nghĩa với:
Truyền phát mượt mà hơn,
Tải xuống nhanh hơn,
Hiệu năng ổn định ngay cả trong môi trường đông thiết bị.
Thiết bị cũng là lựa chọn hoàn hảo cho VR không dây, cho phép streaming PC VR độ phân giải cao, độ trễ thấp mà không cần cáp rườm rà.
Khác với các router “gaming” chuyên biệt, hAP ax S mang đến sức mạnh thực sự của RouterOS v7 – đa năng, linh hoạt và sẵn sàng cho tương lai.
Bạn có thể cấp nguồn cho thiết bị qua jack DC hoặc PoE-in, đồng thời dùng cổng PoE-out để cấp nguồn cho một thiết bị MikroTik khác, ví dụ một điểm truy cập bổ sung hoặc một switch mini.
Điều này giúp giảm dây nguồn, tối ưu không gian lắp đặt, đặc biệt phù hợp cho nhà ở hiện đại hoặc văn phòng nhỏ.
Dù có giá thành rất phải chăng, hAP ax S vẫn chạy đầy đủ RouterOS v7 – hệ điều hành mạng linh hoạt và mạnh mẽ nhất của MikroTik.
Trong thời đại bảo mật và quyền riêng tư ngày càng quan trọng, RouterOS mang lại cho bạn toàn quyền kiểm soát – không thuê bao, không giới hạn, không khóa tính năng.
Từ người mới bắt đầu cấu hình mạng qua ứng dụng MikroTik, đến các chuyên gia triển khai hệ thống phức tạp, RouterOS v7 luôn đồng hành và phát triển cùng bạn.
Tính năng phong phú:
VLAN, Firewall, VPN, Traffic Shaping,
Tự động hóa bằng Script hoặc SMS,
Phân tách IoT thành subnet riêng để bảo vệ mạng gia đình khỏi các thiết bị thông minh không an toàn.
| Details | |
|---|---|
| Product code | E62iUGS-2axD5axT |
| Architecture | ARM 32-bit |
| CPU | EN7562CT |
| CPU core count | 2 |
| CPU nominal frequency | 950 MHz |
| Switch chip model | EN7523 |
| RouterOS license | 4 |
| Operating System | RouterOS v7 |
| Size of RAM | 512 MB |
| Storage size | 128 MB |
| Storage type | NAND |
| MTBF | Approximately 100'000 hours at 25C |
| Tested ambient temperature | -40°C to 70°C |
| IPsec hardware acceleration | Yes |
| Details | |
|---|---|
| Wireless 2.4 GHz Max data rate | 574 Mbit/s |
| Wireless 2.4 GHz number of chains | 2 |
| Wireless 2.4 GHz standards | 802.11b/g/n/ax |
| Antenna gain dBi for 2.4 GHz | 5.5 |
| Wireless 2.4 GHz chip model | MT7916 |
| Wireless 2.4 GHz generation | Wi-Fi 6 |
| Wireless 5 GHz Max data rate | 1800 Mbit/s |
| Wireless 5 GHz number of chains | 3 |
| Wireless 5 GHz standards | 802.11a/n/ac/ax |
| Antenna gain dBi for 5 GHz | 8.07 |
| Wireless 5 GHz chip model | MT7976 |
| Wireless 5 GHz generation | Wi-Fi 6 |
| WiFi speed | AX2400 |
| Details | |
|---|---|
| 10/100/1000 Ethernet ports | 5 |
| Number of 1G Ethernet ports with PoE-out | 1 |
| Details | |
|---|---|
| SFP ports | 1 (2.5G supported) |
| Details | |
|---|---|
| Number of USB ports | 1 |
| USB Power Reset | Yes |
| USB slot type | USB type A |
| Max USB current (A) | 1 |
| Details | |
|---|---|
| Number of DC inputs | 2 (DC jack, PoE-IN) |
| DC jack input Voltage | 12-28 V |
| Max power consumption | 34 W |
| Max power consumption without attachments | 11 W |
| PoE in | Passive PoE |
| Cooling type | Passive |
| PoE in input Voltage | 18-28 V |
| Details | |
|---|---|
| PoE-out ports | Ether5 |
| PoE out | Passive PoE |
| Low voltage PoE-Out current limit | 0.6 A |
| Max total out (A) | 0.6 A |
| Total output current | 0.6 |
| Total output power | 16.8 |
| Details | |
|---|---|
| Certification | CE, FCC, IC, EAC, ROHS |
| IP | 20 |
| Details | |
|---|---|
| CPU temperature monitor | Yes |
| 2.4 GHz | Transmit (dBm) | Receive Sensitivity |
|---|---|---|
| 1MBit/s | 24 | -100 |
| 11MBit/s | 24 | -94 |
| 6MBit/s | 23 | -96 |
| 54MBit/s | 21 | -80 |
| MCS0 | 22 | -96 |
| MCS7 | 20 | -75 |
| MCS9 | 19 | -70 |
| MCS11 | 15 | -67 |
| 5 GHz | Transmit (dBm) | Receive Sensitivity |
|---|---|---|
| 6MBit/s | 23 | -96 |
| 54MBit/s | 21 | -81 |
| MCS0 | 23 | -96 |
| MCS7 | 20 | -77 |
| MCS9 | 20 | -72 |
| MCS11 | 18 | -69 |